Đối với môn Tiếng Anh. Chương trình học môn Tiếng Anh sẽ gồm đẩy đủ hơn 500 từ vựng, hơn 40 âm vị tiếng anh, 14 chủ đề tiếng anh khác nhau, theo đó là cả kho truyện trang và bài hát tiếng anh để bé có thể học và trau dồi kiến thức tiếng anh từ cơ bản nhất.
- Gọi anh là Ngô Quyền vì anh đặt cọc em vào năm 938. - "Vì sao phải học tiếng Anh trong khi tớ chỉ muốn nghe tiếng em". - Vecto chỉ có một chiều, tôi dân chuyên Toán yêu mình cậu thôi. Cap Thả thính bằng môn học cũng là một trong những cách tỏ tình hay ho
Bài học này được Alokiddy gửi tới các bạn và các em học sinh học tiếng Anh lớp 3 qua những nội dung thú vị về từ vựng, ngữ pháp, các phần phát âm, nghe, nói, đọc, viết vô cùng thú vị. - Tiếng Anh lớp 3 unit 8 What month is it? - Tiếng Anh lớp 3 unit 6 cho trẻ - Tiếng Anh lớp 3 unit 5 cho trẻ
Các tiến trình xóa sổ một ngôn ngữ, vì vậy, diễn ra từ từ: sự dịch chuyển dần từ một hệ thống sang một hệ thống khác được coi là tiện lợi hay có địa vị cao hơn. Chỉ có điều, tiến trình đó thường diễn ra với nhiều bạo lực. "Ngôn ngữ không mất đi, chúng
Khi làm việc trong mảng xuất nhập khẩu liên quan đến vấn đề thanh toán chúng ta không thể không nhắc đến LC. Hiểu đơn giản, LC là một phương thức thanh toán còn được gọi là thanh toán bằng thư tín dụng hoặc tín dụng thư (Letter of Credit).Thư tín dụng (L/C) muốn phát hành phải do một tổ chức có uy tín, có
Vay Tiền Nhanh. Tiếng Anh xuất nhập khẩu là nền tảng kiến thức quan trọng mà bạn cần trau dồi để làm việc hiệu suất hơn. Bởi ngành nghề này thường xuyên tiếp xúc với khách hàng, đối tác quốc tế cũng như sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên sâu. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak bỏ túi kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu để tự tin thăng tiến sự nghiệp nhé! Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! >> Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chi tiết nhất Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtExport/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩuImport/ˈɪmpɔːt/Nhập khẩuSole Agent/səʊl ˈeɪʤənt/Đại lý độc quyềnCustomer/ˈkʌstəmə/Khách hàngConsumption/kənˈsʌmpʃən/Tiêu thụExclusive distributor/ɪksˈkluːsɪv dɪsˈtrɪbjʊtə/Nhà phân phối độc quyềnManufacturer/ˌmænjʊˈfækʧərə/Nhà sản xuất ~factorySupplier/səˈplaɪə/Nhà cung cấpProducer/prəˈdjuːsə/Nhà sản xuấtAdditional premium/əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/Phí bảo hiểm thêmActual wages/ˈækʧʊəl ˈweɪʤɪz/Tiền lương thực tếAir freight/eə freɪt/Cước hàng khôngTrader/ˈtreɪdə/Trung gian thương mạiOEM = Original equipment manufacturer/əˈrɪʤənl ɪˈkwɪpmənt ˌmænjʊˈfækʧərə/Nhà sản xuất thiết bị gốcEntrusted export/importXuất/nhập khẩu ủy thácBrokerage/ˈbrəʊkərɪʤ/Hoạt động trung gianProcessing/ˈprəʊsɛsɪŋ/Hoạt động gia côngProcessing zone/ˈprəʊsɛsɪŋ zəʊn/Khu chế xuấtTemporary import/re-export Tạm nhập – tái xuấtGST = Goods and service tax/gʊdz ænd ˈsɜːvɪs tæks/Thuế hàng hóa và dịch vụVAT = Value added tax/ˈvæljuː ˈædɪd tæks/Thuế giá trị gia tăngSpecial consumption tax/ˈspɛʃəl kənˈsʌmpʃən tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệt >> Xem thêm 550+ Từ vựng & Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hải quan Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtBill of lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường = cost, insurance & freightGiá của hàng hóa, bảo hiểm và cước phíCertificate of origin/səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/Giấy chứng nhận xuất xứ của sản phẩm, hàng hóaCargo/ˈkɑːgəʊ/Hàng hóa được vận chuyển bằng máy bay, tàu thủyContainer/kənˈteɪnə/Thùng đựng hàng Declare/dɪˈkleə/Khai báo = free alongside ship /friː əˈlɒŋˈsaɪd ʃɪp/Chi phí vận chuyển đến cảng, không bao gồm chi phí chất hàng lên = free on board/friː ɒn bɔːd/Người bán chịu trách nhiệm cho đến khi sản phẩm, hàng hóa được chất lên tàuFreight/freɪt/Hàng hóa được vận chuyểnIrrevocable/ɪˈrɛvəkəbl/Không thể hủy ngangMerchandise/ˈmɜːʧəndaɪz/Buôn bánunalterable – irrevocable letter of credit /ʌnˈɔːltərəbl/ – /ɪˈrɛvəkəbl ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/Tín dụng thư không thể hủy ngangPacking list/ˈpækɪŋ lɪst/Phiếu đóng gói hàngPro forma invoice/prəʊ forma ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn tạm thờiQuay/kiː/Bến cảngWharf – quayside/wɔːf/ – /ˈkiːsaɪd/Khu vực sát bến cảngShipping agent/ˈʃɪpɪŋ ˈeɪʤənt/Đại lý tàu biểnWaybill/ˈweɪbɪl/Vận đơn cung cấp các thông tin về hàng hóa đã được gửi đi Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận tải quốc tế Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtNotify party/ˈnəʊtɪfaɪ ˈpɑːti/Bên nhận thông báoOrder party/ˈɔːdə ˈpɑːti/Bên ra lệnhMarks and number/mɑːks ænd ˈnʌmbə/Kí hiệu và sốDescription of package and goods/dɪsˈkrɪpʃən ɒv ˈpækɪʤ ænd gʊdz/Mô tả kiện và hàng hóaConsignment/kənˈsaɪnmənt/Lô hàngTranshipment/trænˈʃɪpmənt/Chuyển tảiShipping Lines/ˈʃɪpɪŋ laɪnz/Hãng tàuNVOCC = Non vessel operating common carrier/nɒn ˈvɛsl ˈɒpəreɪtɪŋ ˈkɒmən ˈkærɪə/Công ty kinh doanh trong lĩnh vực cước vận tải biểnAirlines/ˈeəlaɪnz/Hãng hàng khôngFlight No/flaɪt nəʊ/Số hiệu chuyến bayVoyage No/ˈvɔɪɪʤ nəʊ/Số hiệu chuyến tàuFreight forwarder/freɪt ˈfɔːwədə/Hãng giao nhận vận tảiConsolidator/kənˈsɒlɪdeɪtə/Bên gom hàngFreight/freɪt/CướcOcean Freight O/F/ˈəʊʃən freɪt /Cước biểnAir freight/eə freɪt/Cước hàng khôngSur-charges/Sur ˈʧɑːʤɪz/Phụ phíPartial shipment/ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/Giao hàng từng phầnQuantity of packages/ˈkwɒntɪti ɒv ˈpækɪʤɪz/Số lượng kiện hàngAirway/ˈeəweɪ/Đường hàng khôngSeaway/ˈsiːweɪ/Đường biểnRoad/rəʊd/Vận tải đường bộRailway/ˈreɪlweɪ/Vận tải đường sắtPipelines/ˈpaɪplaɪnz/Đường ốngInland waterway/ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/Vận tải đường thủy nội địaEndorsement/ɪnˈdɔːsmənt/Sự chứng thực đằng sau séc; lời viết đằng sau một văn kiệnTo order/tuː ˈɔːdə/Giao hàng theo lệnhGross weight/grəʊs weɪt/Trọng lượng của cả bao bìLashing/ˈlæʃɪŋ/Chằng buộcVolume weight/ˈvɒljʊm weɪt/Trọng lượng thể tíchMeasurement/ˈmɛʒəmənt/Đơn vị đo lườngAs carrier/æz ˈkærɪə/Người chuyên chởAs agent for the Carrier/æz ˈeɪʤənt fɔː ə ˈkærɪə/Đại lý của người chuyên chởShipmaster/Captain/ˈʃɪpˌmɑːstə/ /ˈkæptɪn/Thuyền trưởngBulk vessel/bʌlk ˈvɛsl/Tàu chở hàng rờiOmit/əˈmɪt/Tàu không cập cảngRoll/rəʊl/Nhỡ tàuDelay/dɪˈleɪ/Trì trệ, chậm trễShipment terms/ˈʃɪpmənt tɜːmz/Điều khoản giao hàngFree hand/friː hænd/Hàng thườngNominated/ˈnɒmɪneɪtɪd/Hàng chỉ địnhLaytime/Laytime/Thời gian dỡ hàngFreight note/freɪt nəʊt/Ghi chú cướcPlace of return/pleɪs ɒv rɪˈtɜːn/Nơi trả vỏ sau khi đóng hàngDimension/dɪˈmɛnʃən/Kích thướcTonnage/ˈtʌnɪʤ/Dung tích của một tàu Từ vựng tiếng Anh về hoạt động thanh toán quốc tế Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtCash/kæʃ/Tiền mặtHonour = payment/ˈɒnə/ = /ˈpeɪmənt/Sự thanh toánCash against documents CAD/kæʃ əˈgɛnst ˈdɒkjʊmənts /Phương thức giao chứng từ trả tiềnOpen-account/ˈəʊpən-əˈkaʊnt/Tài khoản mởLetter of credit/ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/Thư tín dụngReference no/ˈrɛfrəns nəʊ/Số tham chiếuDocumentary credit/ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt/Tín dụng chứng từClean collection/kliːn kəˈlɛkʃən/Nhờ thu phiếu trơnDocumentary collection/ˌdɒkjʊˈmɛntəri kəˈlɛkʃən/Nhờ thu kèm chứng từFinancial documents/faɪˈnænʃəl ˈdɒkjʊmənts/Chứng từ tài chínhBeneficiary/ˌbɛnɪˈfɪʃəri/Người thụ hưởngApplicant bank/ˈæplɪkənt bæŋk/Ngân hàng yêu cầu phát hànhReimbursing bank/ˌriːɪmˈbɜːsɪŋ bæŋk/Ngân hàng bồi hoànBill of exchange/bɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤ/Hối phiếuPaying bank/ˈpeɪɪŋ bæŋk/Ngân hàng trả tiềnClaiming bank/ˈkleɪmɪŋ bæŋk/Ngân hàng đòi tiềnPresenting Bank/prɪˈzɛntɪŋ bæŋk/Ngân hàng xuất trìnhNominated Bank/ˈnɒmɪneɪtɪd bæŋk/Ngân hàng được chỉ địnhCredit/ˈkrɛdɪt/Tín dụngPresentation/ˌprɛzɛnˈteɪʃən/Xuất trìnhBanking days/ˈbæŋkɪŋ deɪz/Ngày làm việc ngân hàng Remittance/rɪˈmɪtəns/Chuyển tiềnApplicable rules/ˈæplɪkəbl ruːlz/Quy tắc áp dụngAmendments/əˈmɛndmənts/Chỉnh sửa tu chỉnhDiscrepancy/dɪsˈkrɛpənsi/Bất đồng chứng từPeriod of presentation/ˈpɪərɪəd ɒv ˌprɛzɛnˈteɪʃən/Thời hạn xuất trìnhDrawee/drɔːˈiː/Người bị ký phát hối phiếuExchange rate/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/Tỷ giáDelivery authorization/dɪˈlɪvəri ˌɔːθəraɪˈzeɪʃən/Ủy quyền nhận hàngUndertaking/ʌndəˈteɪkɪŋ/Cam kếtDisclaimer/dɪsˈkleɪmə/Miễn tráchThird party documents/θɜːd ˈpɑːti ˈdɒkjʊmənts/Chứng từ bên thứ baExpiry date/ɪksˈpaɪəri deɪt/Ngày hết hạn hiệu lựcCorrection/kəˈrɛkʃən/Các sửa đổiIssuer/ˈɪʃuːə/Người phát hànhTyping errors/ˈtaɪpɪŋ ˈɛrəz/Lỗi đánh máyOriginals/əˈrɪʤənlz/Bản gốc Từ vựng tiếng Anh về đàm phán hợp đồng ngoại thương Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtPurchase/ˈpɜːʧəs/Mua hàngProcurement/prəˈkjʊəmənt/Sự thu mua hàngInventory/ˈɪnvəntri/Tồn khoSales off/seɪlz ɒf/Giảm giáTransaction/trænˈzækʃən/Giao dịchDiscussion/discuss/dɪsˈkʌʃən/ /dɪsˈkʌs/Trao đổi, bàn bạcCooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃən/Hợp tácSign/saɪn/Ký kết Quote/kwəʊt/Báo giáRelease order/rɪˈliːs ˈɔːdə/Đặt hàngDiscount/ˈdɪskaʊnt/Giảm giá Trial order/ˈtraɪəl ˈɔːdə/Đơn đặt hàng thửPerson in charge/ˈpɜːsn ɪn ʧɑːʤ/Người phụ tráchQuotation/kwəʊˈteɪʃən/Báo giáValidity/vəˈlɪdɪti/Thời hạn hiệu lựcPrice list/praɪs lɪst/Đơn giáCommission Agreement/kəˈmɪʃən əˈgriːmənt/Thỏa thuận hoa hồngDeal/diːl/Thỏa thuậnDeduct = reduce/dɪˈdʌkt = rɪˈdjuːs/Giảm giáBargain/ˈbɑːgɪn/Mặc cảThroat-cut price/θrəʊt kʌt praɪs/Giá cắt cổTarget price/ˈtɑːgɪt praɪs/Giá mục tiêuTerms and conditions/tɜːmz ænd kənˈdɪʃənz/Điều khoản và điều kiện Thuật ngữ tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu Thuật ngữ tiếng Anh ngành hợp đồng ngoại thương Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtContract/ˈkɒntrækt/Hợp đồngPurchase contract/ˈpɜːʧəs ˈkɒntrækt/Hợp đồng mua hàngSale Contract/seɪl ˈkɒntrækt/Hợp đồng mua bánSales and Purchase contract/seɪlz ænd ˈpɜːʧəs ˈkɒntrækt/Hợp đồng mua bán ngoại thươngPrinciple agreement/ˈprɪnsəpl əˈgriːmənt/Hợp đồng nguyên tắcExpiry date/ɪksˈpaɪəri deɪt/Ngày hết hạn hợp đồngCome into effect/come into force/kʌm ˈɪntuː ɪˈfɛkt/ /kʌm ˈɪntuː fɔːs/Có hiệu lựcArticle/ˈɑːtɪkl/Điều khoảnValidity/vəˈlɪdɪti/Thời gian hiệu lựcDocuments required/ˈdɒkjʊmənts rɪˈkwaɪəd/Chứng từ yêu cầuShipping documents/ˈʃɪpɪŋ ˈdɒkjʊmənts/Chứng từ giao hàngTerms of payment/tɜːmz ɒv ˈpeɪmənt/Điều kiện thanh toánUnit price/ˈjuːnɪt praɪs/Đơn giáAmount/əˈmaʊnt/Giá trị hợp đồngGrand amount/grænd əˈmaʊnt/Tổng giá trịSettlement/ˈsɛtlmənt/Thanh toánLoss/lɒs/Tỷ lệ hao hụt hàng gia công/sản xuất xuất khẩuFOB contract/fɒb ˈkɒntrækt/Hợp đồng FOB thường cho hàng sản xuất xuất khẩu Thuật ngữ tiếng Anh về chứng từ giao nhận hàng hóa Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng ViệtTelex release/tɛlɛks rɪˈliːs/Hình thức giao hàng mà người giao hàng không cần gửi bill gốcTelex fee/tɛlɛks fiː/Loại phí của hình thức giao hàng bằng mà không cần nhận bill gốcAirway bill/ˈeəweɪ bɪl/Vận đơn hàng khôngMaster Airway bill MAWB/ˈmɑːstər ˈeəweɪ bɪl /Vận đơn chủ do hãng vận tải hàng không cung cấp cho các đơn vị LogisticsHouse Airway bill HAWB/haʊs ˈeəweɪ bɪl /Vận đơn lẻ do các Logistics/FWD cấpExpress release/ɪksˈprɛs rɪˈliːs/Giải phóng hàng nhanhSea waybill/siː ˈweɪbɪl/Giấy gửi hàng đường biểnSurrender B/L/səˈrɛndə/Vận đơn Điện giao hàngBill of Lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ /Vận đơn đường biểnRailway bill/ˈreɪlweɪ bɪl/Vận đơn đường sắtCargo receipt/ˈkɑːgəʊ rɪˈsiːt/Biên bản giao nhận hàngCargo insurance policy/ˈkɑːgəʊ ɪnˈʃʊərəns ˈpɒlɪsi/Bảo hiểm hàng hóaPacking list/ˈpækɪŋ lɪst/Phiếu đóng góiDetailed Packing List/ˈdiːteɪld ˈpækɪŋ lɪst/Phiếu đóng gói chi tiếtWeight List/weɪt lɪst/Phiếu cân trọng lượng hàngMates’ receipt/meɪts rɪˈsiːt/Biên lai thuyền phóList of containers/lɪst ɒv kənˈteɪnəz/Danh sách containerDebit note/ˈdɛbɪt nəʊt/Giấy báo nợ Hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngành xuất nhập khẩu Bên cạnh việc phải học từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu, các bạn có thể tham khảo thêm các đoạn hội thoại về ngành để nâng cao trình độ giao tiếp và khả năng linh hoạt ngôn ngữ của mình. >> Xem ngay Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu Bài viết trên đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Bạn hãy ghi nhớ ngay để ứng dụng tốt hơn trong công việc thực tế nhé. Học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu Để nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, bạn có thể luyện tập thêm cùng ứng dụng ELSA Speak. Đây là app học tiếng Anh cho người đi làm hiệu quả nhất hiện nay, cung cấp kho bài học cho mọi ngành nghề, vị trí công việc. Hiện nay, ELSA Speak đã kết hợp cùng Đại học Oxford để cung cấp những bài học tiếng Anh bổ ích về chủ đề Logistic và xuất nhập khẩu. Khi ôn luyện xong chuỗi bài học từ cơ bản đến nâng cao này, bạn sẽ có thể Tự tin nói tiếng Anh về hậu cần và chuỗi cung ứngĐặt và xử lý đơn đặt hàng bằng tiếng AnhĐặt câu hỏi trực tiếp và gián tiếp trong quá trình làm việc xuất nhập khẩu Chủ đề bài học được thiết kế riêng cho nhân viên ngành Logistic và xuất nhập khẩu, bao gồm Kinh doanh thương mại, giao dịch & hậu cần, chuỗi cung ứng, đóng gói, dịch vụ vận tải,… Bên cạnh kiến thức chuyên ngành, bạn còn có cơ hội trải nghiệm 290+ chủ đề, bài học, bài luyện tập giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh. Bao gồm Tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh khi bán hàng và giải quyết khiếu nại, giao tiếp cùng đồng nghiệp và các phòng ban trong công ty. Khi học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu tại ELSA Speak, bạn sẽ được rèn luyện cách phát âm đúng chuẩn bản xứ. Nhờ công nghệ độc quyền, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói của bạn và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách sửa lỗi ngay lập tức, từ cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi. Chỉ cần 3 tháng luyện tập cùng ELSA Speak, bạn sẽ có thể cải thiện kỹ năng phát âm đến 90%. Đăng ký ELSA Pro để chinh phục tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu ngay từ hôm nay!
Tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh về logistics cần biết Những thuật ngữ tiếng Anh về logistics trong ngành xuất nhập khẩu nói riêng và ngành logistics nói chung là rất quan trọng. Nhưng đồng thời ít nhiều cũng gây khó khăn đối với những ai đang làm trong ngành này nếu trước đó chưa từng tìm hiểu đến. Hiểu được điều này, chúng tôi tổng hợp lại các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành logistics. Với mong muốn các bạn sẽ có được thêm cho mình nhiều hơn những kiến thức thật bổ ích. Thuật ngữ tiếng Anh ngành logistics hay dùng Tiếng Anh Tiếng Việt Transhipment chuyển tải Consignment lô hàng Partial shipment giao hàng từng phần Airway đường hàng không Seaway đường biển Road vận tải đường bộ Endorsement ký hậu To order giao hàng theo lệnh… FCL Full container load hàng nguyên container FTL Full truck load hàng giao nguyên xe tải LTL Less than truck load hàng lẻ không đầy xe tải LCL Less than container load hàng lẻ Metric ton MT mét tấn = 1000 k gsc CY Container Yard bãi container CFS Container freight station kho khai thác hàng lẻ Freight collect cước phí trả sau thu tại cảng dỡ hàng Freight prepaid cước phí trả trước Freight as arranged cước phí theo thỏa thuận Gross weight trọng lượng tổng ca bi Lashing chằng, buộc Volume khối lượng hàng book Shipping marks ký mã hiệu Open-top container OT container mở nóc ký mã hiệu Verified Gross Mass weight VGM phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng Safety of Life at sea SOLAS Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển Trucking phí vận tải nội địa Inland haulauge charge IHC vận chuyển nội địa Lift On-Lift Off LO-LO phí nâng hạ Forklift xe nâng Closing time/Cut-off time giờ cắt máng Estimated to Departure ETD thời gian dự kiến tàu chạy Estimated to arrival ETA thời gian dự kiến tàu đến Opmit tàu không cập cảng Roll nhỡ tàu Delay trì trệ, chậm so với lịch tàu Shipment terms điều khoản giao hàng Free hand hàng từ khách hàng trực tiếp Nominated hàng chỉ định Flat rack FR = Platform container cont mặt bằng Refferred container RF – thermal container container bảo ôn đóng hàng lạnh General purpose container GP cont bách hóa thường High cube HC = HQ container cao 40’HC Tare weight trọng lượng vỏ cont Dangerous goods note ghi chú hàng nguy hiểm Tank container cont bồn đóng chất lỏng Container thùng chứa hàng Cost chi phí Risk rủi ro Freighter máy bay chở hàng Express airplane máy bay chuyển phát nhanh Seaport cảng biển Airport sân bay Handle làm hàng Negotiable chuyển nhượng được Non-negotiable không chuyển nhượng được Straight BL vận đơn đích danh Free time thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi AFR Japan Advance Filling Rules Surcharge AFR phí khai báo trước quy tắc AFR của Nhật CCL Container Cleaning Fee phí vệ sinh công-te-nơ WRS War Risk Surcharge Phụ phí chiến tranh Master Bill of Lading MBL vận đơn chủ từ Lines House Bill of Lading HBL vận đơn nhà từ Fwder Shipped on board giao hàng lên tàu Connection vessel/feeder vessel tàu nối/tàu ăn hàng CAF Currency Adjustment Factor Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ EBS Emergency Bunker Surcharge phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Á PSS Peak Season Surcharge Phụ phí mùa cao điểm. CIC Container Imbalance Charge phí phụ trội hàng nhập GRI General Rate Increase phụ phí cước vận chuyển PCS Port Congestion Surcharge phụ phí tắc nghẽn cảng Chargeable weight trọng lượng tính cước Security Surcharges SSC phụ phí an ninh hàng air X-ray charges phụ phí máy soi hàng air Empty container container rỗng FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế IATA International Air Transport Association Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế Net weight khối lượng tịnh Oversize quá khổ Overweight quá tải In transit đang trong quá trình vận chuyển Fuel Surcharges FSC phụ phí nguyên liệu = BAF Inland customs deport ICD cảng thông quan nội địa Chargeable weight trọng lượng tính cước Security Surcharges SSC phụ phí an ninh hàng air X-ray charges phụ phí máy soi hàng air Empty container container rỗng FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế Departure date ngày khởi hành Frequency tần suất số chuyến/tuần Shipping Lines hãng tàu NVOCC Non vessel operating common carrier nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu Airlines hãng máy bay Flight No số chuyến bay Voyage No số chuyến tàu Terminal bến Transit time thời gian trung chuyển Twenty feet equivalent unit TEU Cont 20 foot Dangerous goods DG Hàng hóa nguy hiểm Pick up charge phí gom hàng tại kho Charterer người thuê tàu DET Detention phí lưu container tại kho riêng DEM Demurrrage phí lưu contaner tại bãi Storage phí lưu bãi của cảng Cargo Manifest bản lược khai hàng hóa Hazardous goods hàng nguy hiểm Agency Agreement Hợp đồng đại lý Bulk Cargo Hàng rời BL draft vận đơn nháp BL revised vận đơn đã chỉnh sửa Shipping agent đại lý hãng tàu biển Shipping note Phiếu gửi hàng Remarks chú ý International ship and port securiry charges ISPS phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế Amendment fee phí sửa đổi vận đơn BL AMS Advanced Manifest System fee yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu USA, Canada BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Phí BAF/FAF phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Âu BL draft vận đơn nháp BL revised vận đơn đã chỉnh sửa Shipping agent đại lý hãng tàu biển Shipping note Phiếu gửi hàng Remarks chú ý International ship and port securiry charges ISPS phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế Amendment fee phí sửa đổi vận đơn BL AMS Advanced Manifest System fee yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu USA, Canada BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Phí BAF/FAF phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Âu FOT Free on truck Giao hàng lên xe tải Thuật ngữ tiếng Anh về logistics thông thường e Tiếng Anh Tiếng Việt Freight forwarder hãng giao nhận vận tải Consolidator bên gom hàng gom LCL Freight cước Ocean Freight O/F Ocean Freight O/F Air freight cước hàng không Sur-charges phụ phí Addtional cost phụ phí Local charges phí địa phương Delivery order lệnh giao hàng Terminal handling charge THC phí làm hàng tại cảng Handling fee phí làm hàng Seal chì Documentations fee phí làm chứng từ vận đơn Place of receipt địa điểm nhận hàng để chở Place of Delivery nơi giao hàng cuối cùng Port of Loading/airport of loading cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng Port of Discharge/airport of discharge cảng/sân bay dỡ hàng Port of transit cảng chuyển tải Shipper người gửi hàng Consignee người nhận hàng Notify party bên nhận thông báo Quantity of packages số lượng kiện hàng Volume weight trọng lượng thể tích tính cước LCL Measurement đơn vị đo lường As carrier người chuyên chở As agent for the Carrier đại lý của người chuyên chở Shipmaster/Captain thuyền trưởng Liner tàu chợ Voyage tàu chuyến Charter party vận đơn thuê tàu chuyến Ship rail lan can tàu Full set of original BL 3/3 bộ đầy đủ vận đơn gốc thường 3/3 bản gốc Back date BL vận đơn kí lùi ngày Container packing list danh sách container lên tàu Means of conveyance phương tiện vận tải Place and date of issue ngày và nơi phát hành Hoạt động vận chuyển nội địa Cont hàng XK trước khi Container được xếp lên tàu. Carriage Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Cont hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng On-carriage Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng NK sau khi Container được dỡ khỏi tàu. Intermodal Vận tải kết hợp Trailer xe mooc Clean hoàn hảo Place of return nơi trả vỏ sau khi đóng hàng theo phiếu EIR Dimension kích thước Tonnage Dung tích của một tàu Deadweight– DWT Trọng tải tàu Slot chỗ trên tàu còn hay không Railway vận tải đường sắt Pipelines đường ống Inland waterway vận tải đường sông, thủy nội địa PCS Panama Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Panama Labor fee Phí nhân công International Maritime Dangerous Goods Code IMDG Code mã hiệu hàng nguy hiểm Estimated schedule lịch trình dự kiến của tàu Ship flag cờ tàu Weightcharge trọng lượng tính cước Tracking and tracing kiểm tra tình trạng hàng/thư Weather in berth or not – WIBON Proof read copy người gửi hàng đọc và kiểm tra lại Free in FI miễn xếp Free out FO miễn dỡ Laycan thời gian tàu đến cảng Full vessel’s capacity đóng đầy tàu Order party bên ra lệnh Marks and number ký hiệu và số Proof read copy người gửi hàng đọc và kiểm tra lại Free in FI miễn xếp Free out FO miễn dỡ Laycan thời gian tàu đến cảng Full vessel’s capacity đóng đầy tàu Order party bên ra lệnh Marks and number ký hiệu và số Multimodal transportation/Combined transporation vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp Description of package and goods mô tả kiện và hàng hóa Equipmen thiết bị ý xem tàu còn vỏ cont hay không Container condition điều kiện về vỏ cont đóng nặng hay nhẹ DC- dried container container hàng khô Weather working day ngày làm việc thời tiết tốt Customary Quick dispatch CQD dỡ hàng nhanh như tập quán tại cảng Security charge phí an ninh thường hàng air International Maritime Organization IMO Tổ chức hàng hải quốc tế Laydays or laytime Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng Said to weight Trọng lượng khai báo Said to contain Được nói là gồm có Time Sheet or Layday Statement Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ Free in and Out FIO miễn xếp và dỡ Free in and out stowed FIOS miễn xếp dỡ và sắp xếp Shipped in apparent good order hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt Laden on board đã bốc hàng lên tàu Clean on board đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo Stowage plan Sơ đồ xếp hàng SCS Suez Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Suez COD Change of Destination Phụ phí thay đổi nơi đến Freight payable at cước phí thanh toán tại… Elsewhere thanh toán tại nơi khác khác POL và POD Nếu muốn nắm được các thuật ngữ tiếng Anh về logistics một cách nhanh chóng nhất. Điều mà bạn cần làm chính là hãy thực hành thật nhiều. Đối với những ai đang làm trong ngành này, thì việc đọc hiểu các thuật ngữ trên là vô cùng cần thiết. Vì vậy, trong quá trình học tập và làm việc, các bạn hãy luôn trau dồi và cập nhật liên tục các thuật ngữ trong nhành để có thể vận dụng tốt nhất. Nguồn Xuất nhập khẩu Lê Ánh Công Ty Cổ Phần LEC GROUP Địa chỉ Đường số 4, khu công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa – Vũng Tàu. Văn phòng đại diện số 28 Thảo Điền, phường Thảo Điền, quận 2, TP. Hồ Chí Minh. Hotline +84 909 800 136 & +84 909 455 136. Email info & Website
Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ hai, 22/2/2021, 0700 GMT+7 Nếu món ăn ngon, bạn có thể nói "Tastes great!", "Wow, [this food] is amazing!" hoặc sử dụng một số tính từ như "yummy", "mouth-watering" thay cho "delicious". Mô tả món ăn ngonKhi nhắc đến việc mô tả hương vị đồ ăn, bạn sẽ nghĩ ngay đến từ "delicious". Tuy nhiên, việc sử dụng từ này quá thường xuyên có thể tạo ra sự nhàm chán. Thay vào đó, bạn có thể sử dụng các từ, cấu trúc sau1. Tastes great!"Tastes great" có thể dịch là hương vị tuyệt vời, rất ngon, có thể dùng thay thế "delicious".Ví dụ "I'm so glad I ordered this pizza - it tastes great! Tôi rất vui vì đã gọi món pizza này - nó rất ngon.2. Really good!Đây cũng là một cách nói khác thay thế "delicious".Ví dụ Have you tried the chocolate cake? It’s really good! Bạn đã thử bánh chocolate này chưa? Nó thực sự ngon.3. Wow, [this food] is amazing!Nếu món gì đó ngon hơn mong đợi, bạn có thể dùng từ "wow" để thể hiện sự ngạc nhiên của mình. Còn nói món gì đó "amazing", tức là hương vị của nó thậm chí còn tuyệt hơn cả "great" hay "really good".Ví dụ Wow, this pasta salad is amazing! Wow, món salad pasta này thật tuyệt vời.4. YummyĐây là cách thân mật để nói thứ gì đó ngon. Nếu thấy món nào đó ngon thật sự, bạn chỉ cần nói "Yummy!" hoặc có thể mở rộng nó thành một dụ This cheesecake is really yummy. I’m going for another slice. Chiếc bánh phô mai này thực sự ngon. Tôi sẽ ăn một miếng nữa. Ảnh Shutterstock. 5. FlavorfulĐây là tính từ tuyệt vời để mô tả những đồ ăn có đầy đủ hương vị, thơm dụ I love how flavorful this soup is with all the fresh herbs and vegetables in it. Tôi thích hương vị món súp này với các loại thảo mộc tươi và rau trong đó.6. Mouth-wateringĐây cũng là tính từ hoàn hảo để mô tả thứ gì đó rất ngon và có hương vị. Nó thực sự khiến bạn phải chảy nước dụ His mom makes such mouth-watering cakes that I just can’t wait to go over to his house tonight. Mẹ của anh ấy làm những chiếc bánh ngon đến mức tôi không thể đợi để qua nhà anh ấy vào tối nay.Mô tả món ăn không vừa miệngTrong tiếng Anh, khi gặp một thứ gì đó có vị hoặc mùi khó chịu, người ta thường nói lớn "Yuck". Tuy nhiên, bạn không nên sử dụng từ này khi không thực sự thích hương vị của món ăn nào đó bởi nó sẽ khiến người làm ra món đó hoặc chủ nhà mất lòng. Để thể hiện đánh giá mà không có vẻ mất lịch sự, bạn có thể sử dụng từ, cấu trúc dưới đây7. This [food] is too [flavor] for me/for my là cách lịch sự để giải thích rằng bạn không thích món ăn mà không cần đổ lỗi cho người nấu. Đơn giản là món ăn đó không phù hợp với bạn. Khi dùng cấu trúc này, bạn có thể dành một lời khen dụ This cake is so moist! It’s just too sweet for my taste. Bánh thật mềm đó. Nhưng nó quá ngọt so với khẩu vị của tôi.8. It could use a little more/less...Sử dụng cách diễn đạt này để nói rằng bạn sẽ thích ăn món này hơn nếu hương vị của nó khác đi một dụ This chicken is too spicy. It could use a little less chili sauce. Gà này cay quá. Nó có thể dùng ít tương ớt hơn.9. This tastes different. I think I prefer [something else].Nếu món nào đó có vị mới hoặc lạ, bạn có thể lịch sự gọi tên một số món ăn khác mà bạn thích dụ This tiramisu tastes different. I think I prefer the chocolate cake. Chiếc bánh tiramisu này có vị thật khác. Tôi nghĩ tôi thích bánh chocolate hơn.Dương Tâm Theo FluentU
Ngày nay, hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta diễn ra vô cùng sôi động và ngày càng mở rộng. Nhà nước có nhiều chính sách mở cửa giúp việc lưu thông hàng hóa từ trong nước ra nước ngoài và ngược lại trở nên thuận tiện và tạo điều kiện hơn cho doanh nghiệp. Có thể kể đến gần đây như Nghị định số 57/2019/NĐ-CP ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt hay Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU EVFTA.Với thị trường tiềm năng như vậy, các doanh nghiệp sẽ có xu hướng đẩy mạnh logistics và vận tải quốc tế. Điều đó có nghĩa chắc chắn họ phải cần thêm nhiều nhân sự để tham gia vào các khâu vận hành, tư vấn, hợp đồng, thủ tục,…. Ngành nghề về logistics hay xuất nhập khẩu vì thế trở nên vô cùng triển vọng trong tương lai. Nếu bạn đang hoặc sẽ có ý định hoạt động trong lĩnh vực này, cần nắm vữngCác thuật ngữ trong ngành logistics, tiếng anh chuyên ngành logisticsThuật ngữ trong xuất nhập khẩu, tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩuThuật ngữ Hải Quan và Tiếng anh chuyên ngành hải quanKiến thức chuyên môn về kho vận và thuật ngữ tiếng anh trong quản lý khoCác nội dung chính của bài viết 1. DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ XUẤT NHẬP KHẨU THÔNG DỤNG2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA THUẬT NGỮ XUẤT NHẬP Thể hiện sự chuyên nghiệp của doanh Tiết kiệm và chủ Đảm bảo về sự chính xác, loại bỏ những nguy Thủ tục xuất nhập khẩu nhanh chóng, thuận lợi Về góc độ cá nhân1. DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ XUẤT NHẬP KHẨU THÔNG DỤNGHướng dẫn Danh sách thuật ngữ và tiếng anh xuất nhập khẩu dưới đây khá nhiều. Vậy nên để dễ dàng tìm kiếm từ mà bạn mong muốn, hãy thực hiện thao tác sau áp dụng trên phiên bản máy tính bàn và laptopNhấn tổ hợp Ctrl + F để hiện ra khung tìm kiếm. Sau đó nhập từ bạn cần tìm vào và Enter. Các từ được tìm thấy sẽ được bôi vàng!1. On-spot Export xuất khẩu tại chỗ2. On-spot Import nhập khẩu tại chỗ3. Export turnover và import turnover lần lượt là Kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu, các giá trị này được xác định theo từng giai đoạn. Dó là tổng gia trị thu được từ xuất khẩu, hoặc tổng giá trị phải chi cho nhập khẩu, được quy thành một đơn vị tiền thống B/L Bill of lading Vận đơn là một loại chứng từ vận tải được phát hành bởi đơn vị vận chuyển sau khi họ nhận hàng hóa để chuẩn bị vận chuyển. Vận đơn có giá trị như biên lai xác nhận đơn vị vận chuyển đã nhận hàng và chuyển đi. Vận đơn còn có ý nghĩa xác nhận hợp động vận tải đã được ký kết. Có hai loại vận đơn phổ biến hiện nay là AWB Air Waybill – vận đơn hàng không và BL Ocean bill of lading – vận đơn đường biển.5. Air Freight là gì Thuật ngữ này dùng để chỉ hoạt động vận chuyển hàng không. Bao gồm nhiều đối tượng như con người, hàng hóa, hành lý, bưu phẩm, bưu kiện, thư tín,…6. Sea Freight trong xuất nhập khẩu nghĩa là vận tải đường biển hay còn gọi là Ocean Bonded Warehouse Kho ngoại quan là một hệ thống kho chuyên lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan chuẩn bị xuất khẩu. Hoặc hàng từ nước ngoài, chuẩn bị nhập vào Việt Nam hoặc chỉ quá cảnh tại Việt Nam. Kho ngoại quan tiếng anh là Bonded Warehouse hoặc Bonded CFS là gì CFS hay còn gọi là điểm thu gom hàng lẻ, tiếng anh là Container Freight Station. Kho CFS sẽ là điểm thu gom để đóng hàng của nhiều chủ hàng vào cùng container trước khi gửi đi, hoặc bóc tách hàng lẻ sau khi đã nhập hàng về nơi Freight forwarding là một thuật ngữ tiếng anh nói về ngành Giao nhận vận tải. Đây là dịch vụ đứng ra hỗ trợ doanh nghiệp trong việc gửi hàng từ nơi đi tới nơi đến, đóng vai trò như một đơn vị trung gian. Người thực hiện gọi là CO hay C/O trong xuất nhập khẩu là gì C/O là viết tắt tiếng anh của từ Certificate of original – dịch ra là giấy chứng nhận xuất xứ. CO dùng để chứng minh nguồn gốc hàng hóa của một quốc gia khi tham gia vào thị trường quốc tế do cơ quan có thẩm quyền hoặc nhà sản xuất cấp. Có CO sẽ giúp cho việc nhập khẩu hàng vào quốc gia khác được dễ dàng hơn, có nhiều thuận lợi về mặt thuế CQ là gì CQ là viết tắt của Certificate of Quality, nghĩa là Giấy Chứng nhận chất lượng. Loại chứng nhận này thể hiện sự phù hợp của hàng hóa đối với các tiêu chuẩn trong nước cũng như tiêu chuẩn quốc PL Packing List là một thuật ngữ thông dụng trong xuất nhập khẩu. Từ này dùng để chỉ Bảng kê chi tiết các mặt hàng và quy các đóng gói trong từng lô hàng ví dụ như tên hàng, ký hiệu, kích thước, trọng lượng,…13. PI Proforma Invoice là hóa đơn chiếu lệ có hình thức như hóa đơn, nhưng chỉ là chiếu lệ không có chức năng dùng để thanh toán. Đây chỉ là một loại chứng từ thông báo về giá cả và đặc điểm của hàng hóa, phát hành trước khi gửi hàng14. CI- Commercial Invoice là hóa đơn Thương mại có nội dung tương tự như PI nhưng sẽ đầy đủ và chính xác hơn, mang tính xác nhận PI vẫn có thể thay đổi điều khoản nếu cần. CI được phát hành khi hàng đã đóng xong vào container và gửi Custom broker là gì Thuật ngữ dùng để chỉ đại lý hải quan. Họ là những đơn vị chuyên thực hiện dịch vụ hải quan theo hợp đồng. Họ sẽ đại diện chủ hàng đứng tên trên tờ khai hải quan và chịu trách nhiệm trong phạm vi được ủy Custom clearance là gì là việc thông quan. Bao gồm các hoạt động để hoàn thành thủ tục do Hải quan quy định. Mục đích cuối cùng là để hàng hóa được cấp phép xuất khẩu hoặc nhập Customs declaration là tờ khai Hải quan. Đây là chứng từ quan trọng bắt buộc phải có mới có thể thông quan. Trong đó, bạn sẽ kê khai các thông tin cụ thể về lô hàng như loại hàng hóa, tính chất hàng hóa, tên người xuất khẩu, nhập khẩu,… Tờ khai Hải quan được tạo thành 2 bản, một bản do người khai Hải quan lưu, bản còn lại được cơ quan Hải quan Clearance Declaration là gì Thuật ngữ này chỉ tờ khai thông quan. Sau khi hoàn thành thủ tục nhập hoặc xuất khẩu thì cơ quan Hải quan sẽ đóng mộc thông quan. Có nghĩa hàng hóa đã có thể tiến hành giao nhận FCR là gì Đây là viết tắt của chữ Forwarder’s Cargo of Receipt hoặc FIATA Forwarder’s Certificate of Receipt FCR. Là một loại chứng từ do FIATA Liên đoàn các Hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế đề xuất cho những người giao nhận. Có thể nói, FCR chứng minh rằng người bán đã hoàn thành cơ bản các điều kiện đối với người mua, mục đích là để đơn giản các thủ Phí D/O Delivery Order fee là gì thuật ngữ này có nghĩa là phí lệnh giao hàng. Khi hàng cập cảng thì hãng tàu hoặc forwarder sẽ phát hành D/O. Consignee người nhận hàng sẽ mang D/O này xuất trình rồi mới được lấy Phí DOC là gì là viết tắt của Drop-off charge được hiểu là Phụ phí hoàn trả container. Loại phí này do người cho thuê container quy định. Bởi khi người thuê trả container tại nơi có nhu cầu thuê container thấp, chủ container buộc phải điều container rỗng đi nơi khác. Và phụ phí này xem như là khoản bù đắp cho chủ Giá Cif là gì Cif là viết tắt của Cost, Insurance, Freight, là một điều kiện trong Incoterm. Có nghĩa là tiền hàng, tiền bảo hiểm, cước phí. Đây là điều kiện giao hàng tại cảng. CIF buộc người bán hàng phải chịu trách nhiệm mua bảo hiểm và chi phí thuê Giá CFR tiếng anh Cost and Freight cũng là một điều kiện trong Incoterm, dùng để chỉ tiền hàng và cước phí. CFR khá giống CIF, nhưng người bán sẽ không phải mua bảo hiểm cho Giá FOB, tiếng anh là Free On Board hoặc Freight on Board. Với giá FOB, người bán được miễn trách nhiệm khi hàng đã lên boong tàu. Lúc này, trách nhiệm và mọi rủi ro do người mua chịu. Người mua phải tự chi trả phí bảo hiểm, phí vận chuyển và các phí phát sinh Debit note trong xuất nhập khẩu là gì? Còn gọi là Debit memo Gọi là Hóa đơn điều chỉnh tăng, giấy báo nợ. Hóa đơn này do người mua xuất để yêu cầu nhà cung cấp xuất credit note, mục đích là để điều chỉnh giá trị của hóa đơn trước đó tăng Credit note là gì? Ngược lại với Debit note, Credit note là hoá đơn điều chỉnh giảm, hay còn gọi là hoá đơn âm được người bán xuất. Credit note dùng để hủy một phần giá trị của invoice trước đó. Nguyên nhân là hàng hoá đã bị trả lại, hàng hư lỗi hoặc khách không nhận được Bulk cargo Hàng rời, tức là những hàng không được đóng trong container bởi có kích thước lớn hoặc kết cấu, yêu cầu đặc biệt. Thường chất xá hoặc đóng trên các loại kiện, pallet chuyên dụng. Ví dụ như máy móc xây dựng, động cơ lớn, phương tiện quá khổ, quặng, than đá,…28. Booking trong xuất nhập khẩu là gì? Booking được hiểu đơn giản là việc đặt chỗ trên hàng tàu hoặc hãng hàng không để chuẩn bị cho việc xuất hàng đi. Chủ hàng có thể chủ động booking trực tiếp hoặc có thể thông qua một đơn vị giao nhận vận Border gate là cửa khẩu là cửa ngõ giữa các quốc gia. Tại đây diễn ra các hoạt động xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh, quá cảnh,…đối với người, hàng hóa, các tài sản khác,…30. Consignment là lô hàng, người ta thường dùng Consignment để chỉ lô hàng. Trong một phương diện khác, Consignment còn được hiểu là hàng ký FCL là gì? FLC là viết tắt tiếng anh của từ full container load, tức là vận chuyển nguyên container. Các mặt hàng thường đồng nhất với LCL là gì? LCL là viết tắt tiếng anh của từ Less than container load. Dùng để chỉ container chứa nhiều hàng lẻ. Đây là phương thức vận chuyển thông dụng khi lượng hàng của chủ hàng không đủ để đóng nguyên một container riêng và phải ghép chung với hàng hóa của một số đơn vị khác. Hàng LCL còn được gọi là hàng lẻ, hay hàng FTL viết tắt Full truck load dùng để chỉ hàng giao nguyên xe tải LTL viết tắt của Less than truck load tương tự như LCL, nhưng đây là hàng lẻ chứa xe tải35. Các thuật ngữ khác về container Dry Cargo DC dùng để chỉ container thường. Container lạnh là RF Reefer. Trong khi đó High Cube HC chỉ container cao và Open Top OT là container có thể mở nắp. Lệnh cấp container rỗng tiếng anh là Empty release oder36. Documentation staff Docs Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu, chuyên xử lý các vấn đề về chứng từ xuất nhập Export import executive Chuyên viên xuất nhập khẩu Làm các công việc liên quan hoạt động xuất nhập khẩu, đảm bảo quy trình xuất khẩu hoặc nhập khẩu suôn sẻ như giao dịch khách hàng, thuê phương tiện, làm thủ tục hải quan, …38. Feeder Vessel là gì Thuật ngữ này có thể hiểu đơn giản là tàu trung chuyển. Ví dụ tới những vùng biển hoặc kênh đào nhỏ mà tàu container lớn không thể đi qua, tàu trung chuyển sẽ được sử dụng để làm trung gian chuyển HS code Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm Dùng để chỉ hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng Nor Notice of Readiness nghĩa là tình trạng thông báo sẵn sàng trong xuất nhập khẩu. Đây là mốc thời gian để tính cho việc làm hàng, phụ thuộc vào việc thuyền trưởng trao thông báo, và chủ hàng nhận thông báo sẵn sàng xếp dỡ Mt Metric Ton trong xuất nhập khẩu tiếng anh là, nghĩa là tấn mét hoặc tấn, tương ứng với 1000kg42. Hàng bù Từ này không có thuật ngữ chính xác. Nhưng nhiều đơn vị xuất nhập khẩu thường dùng từ vựng xuất nhập khẩu tiếng anh là supplemented PO Purchase Order được hiểu là đơn đặt hàng. Đây là một loại giấy tờ mà Người Mua Buyer dùng để gửi cho44. Người Bán Seller nhằm mục đích xác nhận mua POL Port Of Loading là thuật ngữ để chỉ cảng đóng hàng, xếp hàng. Sân bay thì dùng Airport of POD Port of Discharge là thuật ngữ để chỉ cảng diễn ra việc dỡ hàng. Sân bay thì dùng airport of Pre – alert là gì? Tiếng Anh agent send to forwarder đây là bộ hồ sơ bao gồm đầy đủ các chứng từ cần thiết. Nhân viên của công ty sẽ gửi hồ sơ này trước khi hàng đến cho chính đại lý của công ty đó tại nước SO Shipping order có nghĩa là Đơn đặt hàng vận chuyển. Dùng để xác nhận người vận chuyển đã đặt một ví trí trên tàu. SO sẽ chứa các thông tin như vị trí của container, số tàu, thời gian khởi hành49. SI Shipping Instruction Hướng dẫn giao hàng. Thông tin này do nhà xuất khẩu chuyển cho đơn vị vận chuyển hoặc giao nhận. Để đảm bảo quá trình vận chuyển chính xác và đúng yêu cầu của người gửi Shipping advice hay shipment advice là thông báo giao hàng gửi đến khách hàng, nhằm báo rằng hàng đã được giao Cut off date hay closing time Trong giới xuất nhập khẩu thường dịch thông dụng là “thời gian cắt máng”. Đây là ngày khóa sổ, tức là thời hạn cuối mà người xuất khẩu buộc phải hoàn tất thủ tục thông quan, thanh lý container. Nếu quá Cut off date thì hãng tàu sẽ không nhận thêm ETA Estimated Time of Arrival Dự kiến thời gian mà tàu sẽ cập ETD Estimated Time of Departure Dự kiến thời gian mà tàu rời đi54. ATA Actual Time Arrival Ngày thực tế mà tàu cập bến55. ATD Actual Time Departure Ngày thực tế mà tàu rời đi56. ETC Expected estimated time of completion Dùng để chỉ thời gian dự kiến hoàn thành công việc bốc dỡ ra còn một số thuật ngữ thông dụng khác nhưHãng tàu tiếng Anh là Shipping lineThuế nhập khẩu tiếng Anh Tax hoặc tariff, dutyTạm nhập tái xuất tiếng anh là Temporary import hoặc re-exportThời gian vận chuyển trên biển transit timeGiấy ủy quyền Authority Letter hoặc Power of AttorneyCác khoản phụ phíSur-charges hoặc Addtional costBãi container CY Container YardPhí vệ sinh container CCL Container Cleaning FeePhí nâng hạ container tiếng anh Lift On-Lift Off viết tắt LO-LOTừ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cũng như thuật ngữ về xuất nhập khẩu vô cùng đa dạng, được cập nhật và thêm mới mỗi ngày. Chính vì thế các từ SEC Warehouse tập hợp trên đây chỉ là một phần nhỏ trong trường thuật ngữ rộng lớn của ngành nghề này. Hy vọng đã cung cấp cho bạn được nhiều thông tin bổ ích. Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật để mang đến cho bạn những kiến thức đầy đủ và chính xác nhất!2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA THUẬT NGỮ XUẤT NHẬP Thể hiện sự chuyên nghiệp của doanh nghiệpXuất nhập khẩu buộc doanh nghiệp phải thường xuyên làm việc với khách nước ngoài, cũng như các đơn vị Nhà nước, cơ quan chuyên môn. Không chỉ trao đổi trực tiếp mà còn giải quyết các vấn đề về giấy tờ, email và các giao dịch khác. Doanh nghiệp của bạn sẽ được đánh giá cao hơn khi ban lãnh đạo cũng nhưng những bộ phận liên quan làm việc chuyên nghiệp, nắm bắt nhanh chóng thông điệp của khách hàng, thuật ngữ tiếng anh Xuất nhập khẩu trôi Tiết kiệm và chủ độngSẽ thế nào nếu doanh nghiệp của bạn không có nhân viên nắm vững thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng anh? Doanh nghiệp lúc này buộc phải thuê ngoài thông dịch viên cũng như người soạn thảo hợp đồng, giao dịch. Như vậy sẽ khó kiểm soát về mức độ tin cậy cũng như tính chính xác của thông tin. Vì thế có được những nhân sự vững vàng từ vựng xuất nhập khẩu sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm được các khoản phí thuê ngoài. Công việc cũng sẽ được giải quyết linh động hơn bất cứ lúc nào, không bị phụ thuộc vào đơn vị nào khác! Đảm bảo về sự chính xác, loại bỏ những nguy cơThuật ngữ xuất nhập khẩu đòi hỏi phải được sử dụng chuẩn xác. Bất kỳ sơ hở nào trong hợp đồng giao dịch cũng có thể dẫn đến tranh chấp. Không chỉ gây mất thời gian giải quyết mà đôi khi còn gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, quyền lợi của doanh nghiệp. Chưa kể tới nguy cơ bị thương nhân xấu đưa vào các điều khoản hợp đồng mập mờ, lợi dụng sơ suất khi doanh nghiệp chưa nắm vững thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng Anh. Khi đưa ra cơ quan tài phán như Tòa án hay Trọng tài thương mại thì doanh nghiệp sẽ gặp rất nhiều bất lợi! Vì thế, thuật ngữ xuất nhập khẩu có giá trị như một “chiếc khiên” bảo vệ cho doanh nghiệp! Thủ tục xuất nhập khẩu nhanh chóng, thuận lợi hơnVới một đội ngũ đã nắm chắc các thuật ngữ xuất nhập khẩu cũng như tiếng anh chuyên ngành thì quá trình giao dịch hay thực hiện các hợp đồng, giấy tờ cũng trở nên dễ dàng hơn. Các khó khăn được giải quyết nhanh chóng giúp thủ tục diễn ra suôn sẻ, tiết kiệm thời gian, công sức và cả chi phí! Về góc độ cá nhânNhư đã nói, thị trường lao động xuất nhập khẩu sẽ rất sôi động. Nếu một nhân viên có kỹ năng tốt, kèm theo đó nắm vững các thuật ngữ chuyên môn, và đặc biệt có kiến thức từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu sẽ được đánh giá cao hơn, lợi thế cạnh tranh cao để ứng tuyển vào các công ty lớn tại vị trí có mức mơ ước xứng Warehouse là nhà cung cấp các dịch vụ kho bãi và lưu trữ hàng hóa chuyên nghiệp tại thành phố Hồ Chí Ming. Bạn có thể tham khảo dịch vụ tại cho thuê kho hcm
“I like Vietnamese food, it is so delicious” Delicious, đây có lẽ từ đa số chúng ta dùng nhiều nhất mỗi khi nói về đồ ăn, hoặc thay vào đó good, not good, bad,… Có rất nhiều các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Anh mà người bản địa hay dùng thay vì chỉ nói một cách chung chung như trên. Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Anh để tự tin miêu tả món ăn ưa thích của mình nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn Nội dung bài viết1 Từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh2 Cách miêu tả mùi vị thức ăn trong tiếng Anh3 Thành ngữ, cụm từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh4 Một số phần mềm giúp học từ vựng tiếng Anh về mùi vị hiệu quả5 Bài viết về mùi vị trong tiếng Anh 1. Từ đơn chỉ mùi vị trong tiếng Anh Aromatic thơm ngon Tasty ngon, đầy hương vị Delicious thơm tho, ngon miệng Mouth-watering cực kỳ ngon miệng Luscious ngon ngọt Bitter Đắng Bittersweet vừa ngọt vừa đắng Spicy cay Hot nóng cay nồng Garlicky có vị tỏi Sweet ngọt Sugary nhiều đường, ngọt Honeyed sugary ngọt vị mật ong Mild sweet ngọt thanh Acrid chát Acerbity vị chua Sour chua; ôi; thiu Sweet-and-sour chua ngọt Stinging chua cay Savory Mặn Salty có muối; mặn Highly-seasoned đậm vị Bland nhạt nhẽo Insipid nhạt Unseasoned chưa thêm gia vị Mild mùi nhẹ Cheesy béo vị phô mai Smoky vị xông khói Minty Vị bạc hà Harsh vị chát của trà Tangy hương vị hỗn độn Sickly tanh mùi Yucky kinh khủng Horrible khó chịu mùi Poor chất lượng kém 2. Các từ vựng tiếng Anh chỉ tình trạng món ăn Cool nguội Dry khô Fresh tươi; mới; tươi sống rau, củ Rotten thối rữa; đã hỏng Off ôi; ương Stale cũ, để đã lâu; ôi, thiu Mouldy bị mốc; lên meo Tainted có mùi hôi Ripe chín Unripe chưa chín Juicy có nhiều nước Tender không dai; mềm Tough dai; khó cắt; khó nhai Under-done chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái Over-done or over-cooked nấu quá lâu; nấu quá chín. Xem thêm 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng Cách miêu tả mùi vị thức ăn trong tiếng Anh Nếu bạn muốn mở rộng vốn từ vựng của mình, và có thể nói nhiều hơn câu “it tastes good” tham khảo những câu dưới đây nhé 1. Món ăn ngon miệng “Wow, that is delicious!” Wow, món ăn đó ngon quá!. “That is amazing!” Thật là tuyệt vời!. “I’m in heaven” Tôi đang ở thiên đường. “It’s so yummy, where did you get the recipe?” Nó rất ngon, bạn đã lấy công thức từ đâu vậy?. “The tastes great, where did you buy it?” Hương vị thật tuyệt vời, bạn đã mua nó ở đâu?. “The food at that Asian restaurant is out of this World” Các món ăn tại nhà hàng Châu Á đó ngon không thể tả nổi. 2. Món ăn không ngon miệng “That’s disgusting” Món ăn đó thật ghê tởm. “Ew, I don’t like that” Ew, tôi không thích món đó. “I’m not crazy about this” Tôi không cuồng món này. 3. Miêu tả hương vị trong tiếng Anh “The fruit is so ripe. It’s perfect” Trái cây rất chín muồi. Thật hoàn hảo. Khi trái cây đang ở giai đoạn hoàn hảo để ăn, chúng ta có thể nói nó là “chín muồi”. “It’s the perfect combination of sweet and salty” Nó là sự kết hợp hoàn hảo giữa ngọt và mặn. Bạn có thể dùng cách nói này cho bất kỳ loại tráng miệng nào mang lại cả vị ngọt và mặn. “It’s so fresh” Nó rất tươi. “The flavors are rich” Hương vị rất phong phú. “This is kind of bitter” Loại này khá đắng. Lưu ý Bitter là tính từ trái nghĩa với sweet. “This doesn’t have much taste. It’s bland” Món này không có nhiều hương vị. Nó nhạt nhẽo. “It’s really sweet and sugary” Nó rất ngọt và ngọt có vị đường. “It’s spicy” Nó cay. “This tastes really sour” Mùi vị này thật sự chua. Lưu ý Bạn có thể sử dụng từ “sour” khi bạn ăn bất cứ thứ gì với vị chua như chanh hoặc giấm. Thành ngữ, cụm từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh Không chỉ được dùng để mô tả món ăn, các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Anh còn được dùng với nghĩa bóng trong các câu thành ngữ, cụm từ. Hãy ghi lại những cụm từ vựng tiếng Anh về mùi vị bạn ấn tượng nhé! 1. Sweet tooth người hảo ngọt Ví dụ My brother is a sweet tooth, he can eat dozens of candies a day. Em trai tôi thích ăn ngọt, nó có thể ăn cả tá kẹo một ngày. 2. Sour grape đố kỵ Ví dụ She thought I did not deserve to win, but I think it’s just sour grape. Cô ta nghĩ tôi không xứng đáng với chiến thắng, nhưng tôi nghĩ đó là do cô ta đố kỵ 3. Take something with a grain of salt hiểu là một điều gì đó sai, không đúng Ví dụ I’ve seen the article about Tom, which I take with a grain of salt. Tôi xem bài báo nói về Tom rồi, nói linh tinh ấy mà. 4. Bad egg kẻ lừa đảo, người không tốt Ví dụ Don’t trust anything he tells you, he is such a bad egg. Anh ta nói gì cũng đừng tin, anh ta là tên lừa đảo. 5. A taste of your own medicine nếm trải cảm giác mà bạn đối xử không đúng mực với người khác Ví dụ Don’t tell Chris about it, we must give him a taste of his own medicine. He never lets we know if something go wrong. Đừng có nói với Chris, để anh ta hiểu ra cảm giác của chúng ta. Anh ta chả bao giờ nói gì dù biết có chuyện xảy ra. 6. A bad taste in their mouth ấn tượng tiêu cực, không chấp thuận việc gì Ví dụ She leave a bad taste in their mouth when she said bad things about Lydia. Cô ta để cho tôi ấn tượng xấu khi cô ta nói xấu về Lydia. 7. Smell fishy kỳ lạ, đáng ngờ Ví dụ His explanation smells fishy. I think that I was lying. Lời giải thích của anh ta rất đáng ngờ, tôi nghĩ anh ta đang nói dối. Một số phần mềm giúp học từ vựng tiếng Anh về mùi vị hiệu quả 1. Oxford Dictionary Để sở hữu một cuốn từ điển Oxford bản giấy thì bạn sẽ phải tốn một số tiền “kha khá”, tuy nhiên bây giờ chỉ với vài cái chạm nhẹ, cuốn từ điển “huyền thoại” này sẽ nằm gọn trong điện thoại của bạn. Phần mềm do Nhà xuất bản Đại học Oxford xuất hành, là một trong số các phần mềm học từ vựng tiếng Anh uy tín nhất thế giới. Tính năng Chính xác, đáng tin cậy Cung cấp đa dạng nghĩa các từ Học từ và cách phát âm chuẩn từ điển Anh-Anh Giải thích hoàn toàn bằng tiếng Anh nên sẽ hơi khó khăn với những bạn mới bắt đầu 2. Duolingo Duolingo đã khá thành công khi game hóa việc học tiếng Anh, khiến cho việc học không bị nhàm chán, thậm chí có thể khiến người học “nghiện” với những bài học này. Bên cạnh đó, Duolingo giúp phân tích và đánh giá khả năng của bạn qua mỗi game để bạn có thể nhìn nhận kỹ năng của mình. Với nội dung đặc sắc và đồ hoạ độc đáo, người học dễ dàng tiếp thu từ vựng tiếng Anh một cách kỳ nhanh chóng. Tính năng Giao diện đẹp mắt và thân thiện với người dùng Nội dung học thú vị Chủ đề học đa dạng, phù hợp với người mới bắt đầu Dịch nghĩa đôi khi khá thô, micro có độ chuẩn xác không cao 3. Memrise Memrise giúp người học tiếp cận kiến thức vô cùng nhẹ nhàng nhưng không kém phần hiệu quả. Hơn nữa, ứng dụng sẽ thông báo, nhắc nhở việc học mỗi ngày giúp bạn duy trì điều đặn được nhịp học. Đây là một điểm cộng vô cùng lớn bởi một trong những khó khăn khi học tiếng Anh là cảm giác nhàm chán và yêu cầu sự bền bỉ. Nội dung học đồ sộ và phong phú Người dùng có thể tự tạo chương trình học phù hợp với mình Hỗ trợ nhiều nền tảng Android, IOS và web Nhắc nhở và duy trì việc học hàng ngày. Nhiều khóa học do người dùng đóng góp nên độ tin tưởng không cao 4. FluentU FluentU là phần mềm học tiếng Anh giao tiếp miễn phí cung cấp hàng ngàn video từ các bộ phim, talk show, quảng cáo,… với phụ đề. Không chỉ vậy, phần mềm cũng định nghĩa các từ vựng, phát âm chuẩn và cách sử dụng chuẩn xác. Không chỉ là học tiếng Anh, FluentU là một hình thức giải trí và cung cấp kiến thức cho người học. Tính năng Chia nhỏ các level học phù hợp với trình độ mỗi người Chủ đề rõ ràng, phong phú Dành cho người có vốn từ vựng “khá” để hiểu được nội dung các video Khuyết điểm không hỗ trợ hệ điều hành Android 5. Hack Não Đây là phần mềm học từ vựng tiếng Anh qua các bài nghe tiếng Anh. Ứng dụng thông minh được thiết kế dành riêng cho cộng đồng người học sách “Hack Não 1500” – cuốn sách học tiếng Anh TOP 1 TIKI 2018 – 2019. Cuốn sách hỗ trợ học tiếng Anh với 5 mảnh ghép từ vựng Cách viết chính tả của từ vựng Chiều Anh sang Việt Chiều Việt sang Anh Cách phát âm của từ Các âm thanh của từ Tính năng Học cách phát âm theo kỹ thuật Shadowing và bộ video sửa phát âm khẩu hình miệng Luyện tập vận dụng linh hoạt từ vựng trong những tình huống cụ thể với các level khác nhau. Đánh giá kết quả ngay sau khi hoàn thành bài tập để thấy được trình độ của mình và những nội dung cần cải thiện. Thử thách và hỗ trợ tạo động lực học tập đăng ký số lượng từ vựng, thời gian học tập, chương trình thử thách hoàn tiền 30 ngày và những câu chuyện thành công từ chính học viên của Hack não. Hỗ trợ trên nền tảng Android và IOS Bài viết về mùi vị trong tiếng Anh Viết bài văn ngắn tiếng Anh miêu tả mùi vị món ăn bạn yêu thích Pho – is currently ranked in the top 40 of the world’s delicious dishes. This is one of the familiar dishes of Vietnamese people. In each bowl of noodles, there are unique flavors, the aroma of vegetables, the rich, aromatic flavor of the broth or a little chewy and the flesh of the noodles all blend in the delicious noodle bowl. Not only Vietnamese people like pho, but nowadays it has become a “favorite” dish of many foreigners. They feel the strange taste in every drop of broth, the unique flavor of Vietnam, unmistakable. Just once enjoying the taste of pho, you will never forget it. All the flavors in the bowl of Pho combine, tasting a small spoon you will feel the essence of each flavor. The freshness of beef or chicken, the chewy taste of noodles, the aroma of vegetables, the spicy taste of chili and a bit sour and lemon. You must try this wonderful dish whenever you travel to Vietnam. Bài dịch Phở – hiện đang được xếp hạng trong top 40 món ăn ngon nhất thế giới. Đây là một trong những món ăn quen thuộc của người Việt Nam. Trong mỗi bát mì, có những hương vị độc đáo, mùi thơm của rau, hương vị đậm đà, thơm của nước dùng hoặc một chút chát và thịt của mì đều hòa quyện trong bát mì thơm ngon. Không chỉ người Việt Nam thích phở mà ngày nay nó đã trở thành món ăn yêu thích’ của nhiều người nước ngoài. Họ cảm nhận được hương vị lạ trong từng giọt nước dùng, hương vị độc đáo của Việt Nam, không thể nhầm lẫn. Chỉ cần một lần thưởng thức hương vị của phở, bạn sẽ không bao giờ quên nó. Tất cả các hương vị trong bát phở kết hợp, nếm một thìa nhỏ bạn sẽ cảm nhận được bản chất của từng hương vị. Độ tươi của thịt bò hoặc thịt gà, vị chát của mì, mùi thơm của rau, vị cay của ớt và một chút chua và chanh. Bạn phải thử món ăn tuyệt vời này bất cứ khi nào bạn đến Việt Nam. Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về mùi vị trong tiếng Anh cùng với phương pháp ghi nhớ mùi vị trong tiếng Anh hiệu quả. Hãy đánh dấu các từ thú vị vào cuốn từ điển điện tử của bạn ngay nhé. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều cách học từ vựng tiếng anh theo chủ đề, các phương pháp học từ vựng hiệu quả tại Hack Não Từ Vựng nhé! Chúc bạn luôn học tốt! Các từ tìm kiếm liên quan tới mùi vị trong tiếng Anh ngon tiếng Anh là gì? vị cay tiếng Anh là gì? các vị trong tiếng Anh ngon trong tiếng Anh mặn tiếng Anh là gì? cay trong tiếng Anh ngọt tiếng Anh là gì? vị béo tiếng Anh là gì? đậm đà tiếng Anh tính từ chỉ hương thơm
không hợp khẩu vị tiếng anh là gì